Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ (giống hoặc khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông) hợp lệ, có giá trị sử dụng ít nhất đến ngày 06/7/2022 và đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:
TT | MônNgoại ngữ | Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiếu | Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 | Tiếng Anh |
|
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm |
|
||
2 | Tiếng Nga | TORFL cấp độ 1 (nepBBin cepTnộnKaunoHHMÔ ypoBeHB - TPKH-1) | Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 | Tiếng Pháp |
|
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
4 | Tiếng Trung Quốc |
|
|
- HSK cấp độ 3 | Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation”) | ||
5 | Tiếng Đức |
|
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 | Tiếng Nhật | JLPT cấp độ N3 | Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |